- ỷ - Wiktionary, the free dictionary
ỷ ( derogatory ) to rely ; compare dựa ( “ to lean; to rely ” , in a more positive way ) thói ỷ lại ― (the bad habit the disapprovable conduct of) reliance
- ỷ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'ỷ' translations into English Look through examples of ỷ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Tra từ: ỷ - Từ điển Hán Nôm
1 (Động) Dựa vào, tựa Như: “ỷ môn nhi vọng” 倚門而望 tựa cửa mà trông Sử Kí 史記: “Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu” 軻自知事不就, 倚柱而笑 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha tự biết việc không xong, tựa vào cột mà cười 2
- Ỷ y hay ỉ i - Cách viết đúng và mẹo nhớ nhanh cho học sinh
Để phân biệt “ỷ y hay ỉ i“, bạn có thể ghi nhớ qua cách phát âm và ý nghĩa của từng từ “Ỷ y” phát âm là “i lờ i” với nghĩa là dựa dẫm, nương tựa vào người khác Còn “ỉ i” phát âm là “i huyền i” với nghĩa là khóc lóc, than vãn kéo dài
- [Danh từ ] Ỷ là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Ỷ (trong tiếng Anh là “throne”) là danh từ chỉ một loại ngai thờ, thường được đặt trong các đền, chùa hoặc nơi thờ cúng Ngai thờ có vai trò quan trọng trong các nghi lễ tôn giáo là nơi để các vị thần, tổ tiên ngự
- ỷ là gì? Nghĩa của từ ỷ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
ỷ - 1 dt Ngai để thờ: Đặt cái ỷ ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ - 2 tt Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp: Gia đình ấy nuôi một con lợn ỷ nặng gần một tạ - 3 đgt Dựa vào; Cậy thế: Nó ỷ là con ông chủ tịch xã bắt nạt một em bé
- Nghĩa của từ Ỷ - Từ điển Việt - Việt
ỷ thế làm càn "Trăng kia chớ ỷ mình tròn, Ba mươi mồng một trăng lòn dưới mây " (Cdao)
- Viết ỷ y hay ỉ i? Ỉ lại hay ỷ lại đúng chính tả tiếng Việt?
Về nghĩa, từ ỷ lại là động từ có nghĩa "dựa vào công sức của người khác một cách quá đáng, tự bản thân không chịu cố gắng" Ví dụ: không chịu cố gắng, chỉ ỷ lại vào cha mẹ; có tính ỷ lại
|